Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trong giao tiếp quốc tế, đặc biệt là trong lĩnh vực kinh doanh. Tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế là một phân ngành của tiếng Anh, được sử dụng để trao đổi thông tin, thương lượng, hợp tác, và giải quyết các vấn đề liên quan đến hoạt động kinh doanh giữa các doanh nghiệp ở các quốc gia khác nhau.
Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trong giao tiếp quốc tế, đặc biệt là trong lĩnh vực kinh doanh. Tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế là một phân ngành của tiếng Anh, được sử dụng để trao đổi thông tin, thương lượng, hợp tác, và giải quyết các vấn đề liên quan đến hoạt động kinh doanh giữa các doanh nghiệp ở các quốc gia khác nhau.
Thực ra thì học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cũng sẽ không có sự khác biệt so với khi chúng ta học từ vựng tiếng Anh. Điều quan trọng nhất là các bạn cần phải thực sự chăm chỉ, thường xuyên ôn tập và tiếp xúc với những từ vựng đó nhiều hơn. Cách tốt nhất để nắm được từ vựng tiếng anh chuyên ngành mà chúng tôi nghĩ các bạn nên áp dụng đó chính là đọc.
Đọc chính là cách tốt nhất để có thể ghi nhớ được những từ vựng tiếng anh chuyên ngành. Ngay khi các bạn đọc và thấy một từ vựng mới thì các bạn cần phải phán đoán xem đó có phải tiếng Anh chuyên ngành hay không bằng cách sử dụng từ điển tiếng anh thông thường.
Nếu như không tìm được những từ đó trong từ điển thì khả năng rất cao đó là từ tiếng anh chuyên ngành. Khi đó các bạn hãy mở từ vựng tiếng anh chuyên ngành ra và tìm hiểu ý nghĩa của nó.
Trên thực tế, bạn chỉ cần bắt gặp từ đó khoảng 3 – 5 lần và tra lại ý nghĩa của từ đó thì tôi đảm bảo rằng các bạn sẽ nhớ rất lâu. Nhưng tất nhiên là các bạn cần phải đọc nhiều để tiếp xúc với nó.
Dưới đây là 3 mẫu hội thoại về chủ đề Kinh doanh quốc tế, người đọc có thể tham khảo và sử dụng trong các tình huống thực tế trong tương lai.
Person A: Could you please provide me with more information about your company?
(Người A: Xin vui lòng cung cấp thêm thông tin về công ty của bạn?)
Person B: Certainly! We specialize in international trade, mainly exporting goods to various countries. We have been in business for over 10 years and have established a strong reputation.
(Người B: Tất nhiên! Chúng tôi chuyên về thương mại quốc tế, chủ yếu xuất khẩu hàng hóa đến các nước khác nhau. Chúng tôi hoạt động trong lĩnh vực này hơn 10 năm và đã xây dựng được danh tiếng vững mạnh.)
Person A: We are interested in exploring potential business opportunities with your organization.
(Người A: Chúng tôi quan tâm đến việc khám phá cơ hội kinh doanh tiềm năng với tổ chức của bạn.)
Person B: That's great to hear! We are always open to collaboration and would be happy to discuss further details.
(Người B: Đó là tin tốt! Chúng tôi luôn sẵn lòng hợp tác và rất vui được thảo luận về các chi tiết cụ thể hơn.)
Person A: What are the payment terms and methods of your company?
(Người A: Các điều khoản và phương thức thanh toán của công ty bạn là gì?)
Person B: Our payment terms are typically 30% upfront and 70% upon completion. We accept various payment methods, including bank transfer and credit card.
(Người B: Các điều khoản thanh toán của chúng tôi thường là 30% trước và 70% khi hoàn thành. Chúng tôi chấp nhận nhiều hình thức thanh toán, bao gồm chuyển khoản ngân hàng và thẻ tín dụng.)
Person A: That works for us. Can you provide us with a price quotation for the products/services?
(Người A: Điều đó phù hợp với chúng tôi. Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi báo giá về sản phẩm/dịch vụ được không?)
Person B: Absolutely! I will prepare a detailed price quotation and send it to you shortly.
(Người B: Chắc chắn! Tôi sẽ chuẩn bị một báo giá chi tiết và gửi cho bạn trong thời gian sớm nhất.)
Person A: We would like to schedule a meeting to discuss further details.
(Người A: Chúng tôi muốn triển khai một cuộc họp để thảo luận về các chi tiết cụ thể hơn.)
Person B: That sounds like a plan! How about next Monday at 10 AM? We can meet at our office or arrange a video call if you prefer.
(Người B: Nghe có vẻ như một kế hoạch tốt! Thứ Hai tới, vào lúc 10 giờ sáng, thì sao? Chúng ta có thể gặp tại văn phòng của chúng tôi hoặc sắp xếp một cuộc gọi video nếu bạn thích.)
Person A: Monday at 10 AM works for us. Let's meet at your office.
(Người A: Thứ Hai, vào lúc 10 giờ sáng, phù hợp với chúng tôi. Chúng ta hẹn gặp tại văn phòng của bạn.)
Person B: Perfect! We look forward to meeting you and discussing the potential collaboration.
(Người B: Hoàn hảo! Chúng tôi mong đợi được gặp bạn và thảo luận về khả năng hợp tác tiềm năng.)
Nội dung trên đây đã phần nào giúp cho các bạn nắm được tên các ngành học tiếng anh cùng một vài thông tin hữu ích về từ vựng tiếng anh chuyên ngành. Cảm ơn bạn đọc đã quan tâm và theo dõi bài viết của chúng tôi.
Sản phẩm quốc nội (tổng sản phẩm quốc nội)
Lead generation program/campaigns
/li:d dʒenə’reiʃn prougræm/kæmpeins/
Chương trình/cuộc chiến sinh sống mới
Chương trình khách hàng thân thiết
/praɪs ɪˌlæsˈtɪsɪti əv dɪˈmænd/
/praɪs ɪˌlæsˈtɪsɪti əv səˈplaɪ/
/ˌpɜrfɪktli ˌɪnɪˈlæstɪk dɪˈmænd/
Xem thêm: Tiếng Anh chuyên ngành may mặc
Khi học bất kỳ một ngành nghề nào thì các bạn sinh viên cũng sẽ cần phải nắm được từ vựng tiếng anh chuyên ngành của ngành đó. Vậy tiếng Anh chuyên ngành là gì? Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành là gì?
Tiếng Anh chuyên ngành chính là ngôn ngữ tiếng Anh được sử dụng thích hợp đối với từng môi trường giao tiếp và làm việc của mỗi ngành nghề cụ thể nào đó. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chính là các từ vựng có liên quan đến chuyên ngành đó và thường xuyên được sử dụng trong môi trường làm việc.
Tiếng Anh chuyên ngành sẽ bao gồm cả từ vựng chuyên ngành cùng với những yếu tố quan trọng khác như ngữ pháp, văn phạm, cấu trúc câu, phong cách viết và diễn đạt…
Trong tiếng Anh chuyên ngành cũng có những điểm cần phải lưu ý chính là khi từ vựng tiếng Anh chuyên ngành đối với ngành này có thể mang một ý nghĩa là A nhưng trong những tình huống của ngành nghề khác nó lại mang ý nghĩa B. Điều này phụ thuộc vào những quy định riêng của từng ngành.
Đối với những bạn trẻ muốn theo đuổi ngành dịch thì cần phải đặc biệt lưu ý điều này vì nếu như không nắm chắc thì không chỉ khiến cho khách hàng khó hiểu mà ngay cả các bạn cũng cảm thấy khó hiểu. Và đặc biệt các bạn cũng đừng nhận từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cùng với từ vựng tiếng Anh học thuật nhé!
Bài 1: Hãy chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:
A(n) ___ is a person or company that buys goods from a producer and sells them to retailers or consumers.
A. wholesaler B. retailer C. supplier D. consumer
A(n) ___ is a document that shows the quantity, description, and price of the goods or services that a seller has provided to a buyer.
A. receipt B. invoice C. quotation D. contract
A(n) ___ is a person or company that provides goods or services to another business under agreed terms and conditions.
A. customer B. partner C. vendor D. competitor
A(n) ___ is a person or company that sells goods or services directly to the public or end users.
A. wholesaler B. retailer C. supplier D. consumer
A(n) ___ is a person or company that competes with another business for the same customers or market share.
A. customer B. partner C. vendor D. competitor
A(n) ___ is a person or company that pays for goods or services that are provided by another business.
A. customer B. partner C. vendor D. competitor
A(n) ___ is a person or company that works with another business in a cooperative or mutually beneficial way.
A. customer B. partner C. vendor D. competitor
A(n) ___ is a person or company that produces goods or services that are used by another business.
A. customer B. partner C. supplier D. consumer
A(n) ___ is a person who buys goods or services for their own use or benefit.
A. customer B. partner C. supplier D. consumer
A(n) ___ is a document that shows the price and terms of a potential sale of goods or services to a buyer.
A. receipt B. invoice C. quotation D. contract
A(n) ___ is a document that shows the proof of payment for goods or services that have been provided by a seller to a buyer.
A. receipt B. invoice C. quotation D. contract
A(n) ___ is a document that shows the agreement between a seller and a buyer on the details of a sale of goods or services.
A. receipt B. invoice C. quotation D. contract
A(n) ___ is a person or company that acts as an intermediary between a buyer and a seller, usually for a commission or fee.
A. broker B. banker C. lawyer D. accountant
A(n) ___ is a person or company that provides financial services such as lending, investing, or managing money for individuals or businesses.
A. broker B. banker C. lawyer D. accountant
A(n) ___ is a person or company that provides legal services such as advising, representing, or drafting documents for individuals or businesses.
A. broker B. banker C. lawyer D. accountant
Bài 2: Hãy sắp xếp lại các từ sau đây theo thứ tự hợp lý để tạo thành một câu tiếng Anh có nghĩa:
a / is / trade / between / of / goods / and / services / exchange / countries.
are / tariffs / taxes / on / imported / or / goods / exported.
a / is / currency / country / of / money / used / in / a / system.
is / globalization / the / interdependence / of / increasing / integration / and / process / of / the / world.
a / is / franchise / a / type / brand / business / that /well-known / under / a / operates / of.
D. competitor (Một đối thủ cạnh tranh)
D. consumer (Một người tiêu dùng)
B. banker (Một nhân viên ngân hàng)
Trade is an exchange of goods and services between countries.
Tariffs are taxes on imported or exported goods.
Currency is a system of money used in a country.
Globalization is the process of increasing integration and interdependence of the world.
A franchise is a type of business that operates under a well-known brand.
Trong bài viết này, tác giả đã trình bày một số điểm cần biết về tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế. Người học cần có một phương pháp học tập có hệ thống, lựa chọn các nguồn tài liệu uy tín và phù hợp, và thực hành thường xuyên các kỹ năng nghe, nói, đọc, và viết, nâng cao nhận thức về các vấn đề kinh doanh hiện đại, và tôn trọng sự khác biệt văn hóa của các đối tác quốc tế. Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp cho người đọc những thông tin hữu ích và khuyến khích bạn tiếp tục học tốt hơn.
Jones, Daniel. Cambridge English Pronouncing Dictionary. Cambridge UP, 2011.
"BRASS Business Guide - INTERNATIONAL BUSINESS." BRASS Business Guides at BRASS - Business Reference & Services Section, 1245, brass.libguides.com/internationalbusinesscore/terminology.
"Glossary of Terms Used in International Business." Globestrategy – Demystifying Global Business, globestrategy.net/glossary-of-terms-used-in-international-business/.
Nhắc đến ngoại giao chắc chắn không thể thiếu các từ vựng ngoại ngữ, đặc biệt là nếu bạn đang có dự định học ngoại giao bằng tiếng Anh. Vì thế ở bài viết dưới đây mình muốn chia sẻ cho bạn tham khảo từ vựng tiếng Anh cho lĩnh vực ngoại giao. Cùng mình đọc ngay bài viết dưới bạn nhé!
Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngoại giao dành cho bạn. Đừng quên tìm hiểu thêm từ vựng khác để trau dồi cho bản thân thêm kiến thức và thường xuyên rèn luyện ôn tập để có kết quả tốt nhất.
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết trên website của mình. Hãy comment cho mình và mọi người biết thêm nếu bạn còn từ vựng nào khác ở dưới đây nhé!
Bạn đang là sinh viên hay người đi làm và muốn tìm kiếm các bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành đang phục vụ chỉnh bản thân mình.Và tôi cũng dám chắc rằng không ít lần bạn không tìm được các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành và các thuật ngữ cần thiết cho chuyên ngành của bạn.
Bạn cần học tiếng Anh như thế nào để hiệu quả, bài viết này FTC sẽ tổng hợp và giải đáp các thắc mắc cho các bạn. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cùng các bạn trả lời câu hỏi “Từ vựng chuyên ngành tiếng anh là gì? Cách họ nó như thế nào ?”.
Đúng là tìm được các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành không phải là điều đơn giản, đặc biệt là từ vựng chuyên ngành khó nhớ, khó hiểu và nhiều khi ít ai tổng hợp nữa.